Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tranh cường


Nói hai lực lượng giành giật nhau quyền lợi đọ sức với nhau để phân thắng bại: Trước cờ ai dám tranh cường, Năm năm hùng cứ một phương hải tần (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.